本日の議事録を送付いたします。
特に、「3.他の連絡事項」は問題 ないか、ご確認をお願いします
本日(1月14日)の打ち合わせ内容を議事録にて纏めました。
指摘事項などがあれば、ご連絡願います。
「議事録」 thì bao giờ cũng là cái matome của meeting ->
Vì vậy, viết 打ち合わせ và 纏めました ở đây là thừa.
ご連絡お願いします => thiếu を
Nguời Nhật hay nói: ご連絡 をください
指摘事項 → ご指摘 nhưng nói chung chỉ cần viết ご確認をお願いします là đủ.
No comments:
Post a Comment